Menu

0909 903 282

___ALT
___ALT
SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.
___ALT
XE TẢI SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI
Với diện tích thùng rộng rãi, khả năng vận hành tối ưu, có thể linh hoạt mở ra từ 3 phía, dễ dàng tháo dỡ hàng hóa, là sự lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp
___ALT
TRỤC CƠ SỞ NGẮN
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
___ALT
CỔ HÚT GIÓ
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
___ALT
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai. Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.
___ALT
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.
___ALT
CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
___ALT
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn.
___ALT
CẦN CHUYỂN SỐ TRÊN TÁP LÔ
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe.
Kích thước

Chiều dài tổng thể

mm4.195
Chiều rộng tổng thểmm1.765
Chiều cao tổng thểmm1.910
Chiều dài cơ sởmm2.205
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất)mm2.375 / 2.565
Chiều rộng thùngmm1.660
Chiều cao thùngmm355
Vệt bánh trước/saumm1.465 / 1.460
Khoảng sáng gầm xemm160
Bán kính quay vòng nhỏ nhấtm4,4

Tải trọng
Khối lượng toàn bộkg2.010
Khối lượng bản thânkg1.070
Tải trọng tối đakg810
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách)kg940
Số chỗ ngồingười02
Động cơ
Số xy lanh4
Số van16
Dung tích xy-lanhcm31.462
Đường kính x Hành trình pistonmm74 x 85
Tỷ suất nén10
Công suất cực đạiHP (kw) / rpm95 (71) / 5.600
Mô mem xoắn cực đạiNm/rpm135 / 4.400
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thảiEURO IV
Tốc độ tối đakm/h140
Hộp số
Loại5 số tay
Tỷ số truyền
Số 13.580
Số 22.095
Số 31.531
Số 41.000
Số 50.855
Số lùi3.727
Số cuối4.875
Khung xe
Hệ thống láiBánh răng - thanh răng
Giảm xóc trướcKiểu MacPherson & lò xo cuộn
Giảm xóc sauTrục cố định & Nhíp lá
Hệ thống phanh (trước/sau)Đĩa thông gió/tang trống
Lốp165/80 R13
Dung tích bình nhiêu liệu (lít)43