SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.
XE TẢI SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI
Với diện tích thùng rộng rãi, khả năng vận hành tối ưu, có thể linh hoạt mở ra từ 3 phía, dễ dàng tháo dỡ hàng hóa, là sự lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp
TRỤC CƠ SỞ NGẮN
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
CỔ HÚT GIÓ
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
Sau một ngày làm việc vất vả, còn gì bằng việc tận hưởng không khí mát mẻ trên đường về nhà.
CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn.
CẦN CHUYỂN SỐ TRÊN TÁP LÔ
Cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe.
Kích thước
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 |
Chiều cao thùng | mm | 355 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1.465 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4,4 |
Tải trọng
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Động cơ
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV | |
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
Hộp số
Loại | 5 số tay |
Tỷ số truyền | |
Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 |
Số 3 | 1.531 |
Số 4 | 1.000 |
Số 5 | 0.855 |
Số lùi | 3.727 |
Số cuối | 4.875 |
Khung xe
Hệ thống lái | Bánh răng - thanh răng |
Giảm xóc trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Giảm xóc sau | Trục cố định & Nhíp lá |
Hệ thống phanh (trước/sau) | Đĩa thông gió/tang trống |
Lốp | 165/80 R13 |
Dung tích bình nhiêu liệu (lít) | 43 |