SẴN SÀNG CHO KHỞI ĐẦU MỚI
Hãy làm điều bạn muốn theo cách của bạn. Suzuki XL7 với thiết kế mạnh mẽ và đậm chất SUV cùng các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế.
NGOẠI HÌNH MẠNH MẼ
Từ cản trước gồ ghề đến đèn pha LED và lưới tản nhiệt mạ crôm đều tạo nên điểm nhấn. Không gì ngăn cản bạn làm điều mình muốn!
SỐNG MẠNH MẼ
Kiểu dáng thể thao cùng những đường gân bảo vệ, Suzuki XL7 mang đến sự tự tin và niềm vui khi lái xe. Thanh giá nóc và 7 chỗ ngồi linh hoạt đảm bảo cho mọi kế hoạch yêu thích. Mạnh mẽ và táo bạo không chỉ là một phong cách. Đó là cuộc sống của bạn!
CẢM NHẬN SỰ PHẤN KHÍCH
Thiết kế nội thất phong cách thể thao cùng với các vật liệu họa tiết sợi carbon. Mỗi chi tiết của Suzuki XL7 đều mang đến sự hứng khởi tự tin khi lái xe.
TAY LÁI HÌNH CHỮ D CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG
Tay lái hình chữ D tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái dày hơn một chút để cầm và lái dễ hơn. Tay lái có thể điều chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp với thể hình của người lái.
CỤM ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ
Màn hình 4.2 inch full-colour TFT LCD (Màn hình tinh thể lỏng) cung cấp thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn, v.v.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI THOẢI MÁI
Thoải mái sắp xếp mọi thứ ở phía sau và bắt đầu hành trình. Chỉ cần gập các chỗ ngồi khi cần thêm không gian chứa hành lý. Suzuki XL7 đồng hành cùng cuộc sống năng động của bạn!
SUV ĐA DỤNG
Không gian 7 chỗ ngồi rộng rãi thoải mái ngay cả ở hàng ghế thứ 3. Khả năng gập các hàng ghế linh hoạt đáp ứng mọi yêu cầu vận chuyển và du lịch của bạn.
Động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ xăng 1,5L nhỏ gọn, nhanh nhạy mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu bằng việc sản sinh ra mômen xoắn ấn tượng rút ngắn quá trình tăng tốc. Công nghệ tiên tiến của Suzuki được chứng minh qua từng chi tiết nhỏ trên động cơ của Hybrid Ertiga.
KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP & HỆ THỐNG TREO TRƯỚC
Thưởng thức sự nhàn nhã khi lái xe với hộp số tự động 4 cấp mượt mà và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.
Thanh treo trước dày được sử dụng để triệt tiêu sự lắc lư của xe do chiều cao thân xe lớn hơn.
HIỆU SUẤT NVH
Các biện pháp toàn diện giữ NVH (tiếng ồn, độ rung và độ xóc) ở mức thấp để lái xe thoải mái. Những biện pháp này bao gồm tối ưu hóa việc sử dụng vật liệu hấp thụ tiếng ồn và vật liệu cách nhiệt trong xe để mang lại một chuyến đi yên tĩnh. Thân xe có độ cứng cao cũng làm giảm độ rung, tiếng ồn.
THIẾT KẾ KHÍ ĐỘNG HỌC
Áp dụng khoa học máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp XL7 tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Suzuki XL7 có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc SUV.
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Điều hòa tự động phía trước có thể duy trì nhiệt độ cố định bên trong khoang nội thất.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10 inch hoạt động tương thích với Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX, hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth.
THOẢI MÁI Ở TẤT CẢ VỊ TRÍ GHẾ NGỒI
Suzuki XL7 được trang bị đầy đủ để làm hài lòng bạn. Các trang bị tiện nghi giúp mọi hành khách thoải mái, dễ chịu ngay cả trong những chuyến hành trình dài.
Kích thước & Tải trọng
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 |
Khoảng cách bánh xe trước | mm | 1.515 |
Khoảng cách bánh xe sau | mm | 1.530 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 |
Số chỗ ngồi | người | 7 |
Dung tích bình xăng | lít | 45 |
Dung tích khoang hành lý tối đa | lít | 803 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 & tấm lót hạ xuống dưới | lít | 550 |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3& sử dụng tấm lót | lít | 153 |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ | K15B" | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất tối đa | Hp/rpm | 77/6.000 |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Kiểu hộp số | 4AT | |
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 |
Số 2 | 1,568 | |
Số 3 | 1,000 | |
Số 4 | 0,697 | |
Số lùi | 2,300 | |
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có" | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có | |
Kính cách nhiệt cản tia hồng ngoại, tử ngoại | Có | |
Tem xe Euro5 với thông điệp bảo vệ môi trường | Có |
Tầm nhìn
Đèn pha | LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện + Gập điện + Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tay lái & Bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | |
Chỉnh gật gù | Có | |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình) + Phạm vi lái | Có |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Khung gầm
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng | bánh răng" | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió" | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Kiểu lốp | 195/60R16 |
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10 inch + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
Nội thất
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm (3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có |
Hộc làm mát | Có | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có |
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | Có |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Có | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Chức năng trượt và ngả | Có | |
Gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Gập 50:50 | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Có |
Da | Tuỳ chọn |
An toàn, an ninh & thân thiện môi trường
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa | Có | |
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | |
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có |
Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | |
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | |
Cảm biến lùi | 2 điểm | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Tiêu hao nhiên liệu | Kết hợp | 6,39 lít/100km |
Đô thị | 7,99 lít/100km | |
Ngoài đô thị | 5,47 lít/100km |