BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khái niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", Super Carry Truck được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU CỦA NGƯỜI LÁI
Hiện Suzuki Việt Nam đang cung cấp 4 loại Super Carry Truck bao gồm:
- Thùng lửng
- Thùng kín
- Thùng mui bạt
- Thùng ben
TRUCK THÙNG KÍN
Kết cấu thùng:
- Sản xuất và lắp ráp theo công nghệ 6 mảng.
- Khung thép.
- Vách ngoài nhôm tấm có sóng, vách trong tôn mạ.
Sàn thùng:
Sàn thép có sóng kết hợp khung sườn được tính toán tối ưu, hợp lý để tạo độ cứng vững và nhẹ hơn các loại thùng trên thị trường hiện nay nhằm tối đa tải trọng hàng hóa của xe.
TRUCK MUI BẠT
Kết cấu thùng
- Khung thép.
- Kèo bạt, thép ống mạ kẽm.
- Bạt bằng chất liệu Tarpaulin với độ bền cao.
Sàn thùng:
Sàn làm bằng thép tấm dập sóng kết hợp khung xương thùng sơn tĩnh điện trước khi lắp ráp giúp đảm bảo độ bền trong môi trường độ ẩm cao tại Việt Nam
TRUCK THÙNG BEN
Kết cấu thùng:
- Hệ thống xy lanh thủy lực nâng hạ thùng ben được nhập khẩu, lắp đặt chắc chắn, an toàn.
- Cơ cấu chống: an toàn khi kiểm tra bảo dưỡng.
- Thùng xe linh hoạt có thể mở ra từ 3 phía, giúp thuận tiện xếp dỡ hàng hóa
Sàn thùng:
Bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện.
BÁN KÍNH VÒNG XOAY NHỎ
Với kích thước bán kính xoay vòng 4.1 mét giúp xe quay đầu dễ dàng, phù hợp với điều kiện đường sá nhỏ hẹp.
ĐỘNG CƠ 4 XY-LANH, 1L
Động cơ xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ.
RADIO PIONEER CHÍNH HIỆU NHẬT BẢN
Hệ thống giải trí tiêu chuẩn đạt công suất 50Wx4, có thể tích hợp MP3/WAMA/AAC/FLAC/WAV, kết nối với USB/AUX, AM/FM
Kích thước
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben "Chiều dài tổng thể" | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 "Chiều rộng tổng thể" | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 "Chiều cao tổng thể" | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 "Chiều dài thùng" | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 "Chiều rộng thùng" | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 "Chiều cao thùng" | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 "Vệt bánh trước/sau" | mm | 1,205/1,200 | "Chiều dài cơ sở" | mm | 1,840 | "Khoảng sáng gầm xe" | mm | 165 | "Bán kính quay vòng nhỏ nhất" | m | 4.1 |
Tải trọng
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben "Khối lượng toàn bộ" | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 "Khối lượng bản thân" | 675 | 770 | 770 | 840 "Tải trọng" | 645 | 550 | 550 | 480 "Số chỗ ngồi" | 02 | 02 | 02 | 02 |
Động cơ
Tên động cơ | F10A "Loại" | Xăng 4 kỳ "Số xy-lanh" | 4 "Dung tích xy-lanh" | cm3 | 970 "Đường kính x hành trình piston (mm)" | mm | 65.6 x 72.0 "Công suất cực đại" | kW/rpm | 31/5,500 "Mô-men xoắn cực đại" | Nm/rpm | 68/3,000 "Hệ thống cung cấp nhiên liệu" | Phun xăng điện tử "Động cơ đạt chuẩn khí thải" | EURO IV |
Hộp số
Loại | 5 số tới, 1 số lùi "Tỷ số truyền" | "Số 1" | 3,579 "Số 2" | 2,094 "Số 3" | 1,530 "Só 4" | 1,000 "Số 5" | 0,855 "Số lùi" | 3,727 "Tỷ số truyền cần sau" | 5,125 |
Khung xe
Hệ thống lái | Thanh - Bánh răng "Giảm xóc trước" | Lò xo "Giảm xóc sau" | Nhíp lá "Hệ thống phanh trước/sau" | Đĩa/Tang trống "Lốp" | 5-12 "Dung tích nhiên liệu (lít)" | 31 |
Trang bị tiện nghi
Radio Kenwood chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |